Phổ điểm tất cả các môn kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông

Theo công bố của Bộ Giáo dục và Đào tạo, môn có mức điểm cao nhất là Giáo dục Công dân, môn có điểm thấp nhất là Tiếng Anh.
Thí sinh dự thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia. (Ảnh: Phạm Mai/Vietnam+)
Thí sinh dự thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia. (Ảnh: Phạm Mai/Vietnam+)

Sáng nay, 27/8, Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố phổ điểm thi và phân tích phổ điểm của tất cả 9 môn trong kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông.

Theo đó, môn có mức điểm cao nhất là Giáo dục Công dân, môn có điểm thấp nhất là Tiếng Anh.

Thông tin cụ thể như sau:

1.  Môn Toán

Phổ điểm môn Toán như sau:

Phổ điểm tất cả các môn kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông ảnh 1

Điểm

0

0,2

0,4

0,6

0,8

1

1,2

1,4

1,6

1,8

2

2,2

2,4

2,6

2,8

3

3,2

Số lượng

1

1

3

9

47

134

292

668

1.212

2.189

3.092

4.421

5.642

6.792

7.725

8.452

9.190

Điểm

3,4

3,6

3,8

4

4,2

4,4

4,6

4,8

5

5,2

5,4

5,6

5,8

6

6,2

6,4

6.6

Số lượng

9.645

10.573

11.330

12.248

13.107

14.400

15.475

16.719

18.136

19.609

20.981

22.363

23.502

24.943

26.287

28.088

29.894

Điểm

6,8

7

7,2

7,4

7,6

7,8

8

8,2

8,4

8,6

8,8

9

9,2

9,4

9,6

9,8

10

Số lượng

31.927

34.273

36.783

39.596

41.075

41.868

41.567

40.297

38.260

35.625

32.792

27.237

19.433

11.086

4.669

1.542

273

Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Toán của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 845.473 thí sinh tham gia thi bài thi Toán trong đó điểm trung bình là 6,68 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,8 điểm.

Số thí sinh có điểm <= 1 là 195 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 153.367 (chiếm tỷ lệ 18%); có 273 thí sinh đạt điểm 10.

2. Môn Ngữ văn

Phổ điểm môn Ngữ văn như sau:

Phổ điểm tất cả các môn kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông ảnh 2

Điểm

0

0,25

0,5

0,75

1

1,25

1,5

1,75

2

2,25

2,5

2,75

3

3,25

Số lượng

19

13

22

41

24

138

191

248

509

761

1.225

1.759

3.083

3.722

Điểm

3,5

3,75

4

4,25

4,5

4,75

5

5,25

5,5

5,75

6

6,25

6,5

6,75

Số lượng

5.920

7.107

10.833

10.898

14.828

14.052

25.382

23.895

36.092

38.225

56.848

54.355

72.566

65.718

Điểm

7

7,25

7,5

7,75

8

8,25

8,5

8,75

9

9,25

9,5

9,75

10

Số lượng

80.282

60.025

67.193

48.900

49.475

28.706

24.938

12.810

7.348

1.946

624

41

2

Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Ngữ văn của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 830.764 thí sinh tham gia thi bài thi Ngữ văn trong đó điểm trung bình là 6,62 điểm, điểm trung vị là 6,75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7 điểm.

Số thí sinh có điểm <= 1 là 119 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 75.779 (chiếm tỷ lệ 9%); có 2 thí sinh đạt điểm 10.

3. Môn Vật lý

Phổ điểm môn Vật lý như sau:

Phổ điểm tất cả các môn kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông ảnh 3

Điểm

0

0,25

0,5

0,75

1

1,25

1,5

1,75

2

2,25

2,5

2,75

3

3,25

Số lượng

8

0

1

10

20

69

170

292

485

801

1.146

1.560

2.099

2.555

Điểm

3,5

3,75

4

4,25

4,5

4,75

5

5,25

5,5

5,75

6

6,25

6,5

6,75

Số lượng

3.100

3.570

4.321

4.903

5.627

6.403

7.350

8.387

9.498

10.706

12.252

13.590

15.260

17.063

Điểm

7

7,25

7,5

7,75

8

8,25

8,5

8,75

9

9,25

9,5

9,75

10

Số lượng

19.295

21.386

22.986

23.214

21.588

18.290

13.406

8.314

4.588

1.847

541

136

10

Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Vật lý của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 286.847 thí sinh tham gia thi môn Vật lý trong đó điểm trung bình là 6,72 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,75 điểm.

Số thí sinh có điểm <= 1 là 39 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 37.140 (chiếm tỷ lệ 13%); có 10 thí sinh đạt điểm 10.

4.     Môn Hóa học

Phổ điểm môn Hóa học như sau:

Phổ điểm tất cả các môn kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông ảnh 4

Điểm

0

0,25

0,5

0,75

1

1,25

1,5

1,75

2

2,25

2,5

2,75

3

3,25

Số lượng

12

1

2

5

18

42

94

205

381

637

969

1.443

2.113

2.796

Điểm

3,5

3,75

4

4,25

4,5

4,75

5

5,25

5,5

5,75

6

6,25

6,5

6,75

Số lượng

3.658

4.636

5.605

6.522

7.381

8.246

9.034

9.569

10.234

10.996

11.406

12.194

13.167

14.397

Điểm

7

7,25

7,5

7,75

8

8,25

8,5

8,75

9

9,25

9,5

9,75

10

Số lượng

15.801

17.587

19.810

20.998

20.764

18.337

14.726

10.677

6.916

4.079

2.135

1.074

399

Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Hóa học của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 289.066 thí sinh tham gia thi môn Hóa học trong đó điểm trung bình là 6,71 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,75 điểm.

Số thí sinh có điểm <= 1 là 38 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 44.766 (chiếm tỷ lệ 15,49%); có 399 thí sinh đạt điểm 10.

5. Môn Sinh học

Phổ điểm môn Sinh học như sau:

Phổ điểm tất cả các môn kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông ảnh 5

Điểm

0

0,25

0,5

0,75

1

1,25

1,5

1,75

2

2,25

2,5

2,75

3

3,25

Số lượng

22

2

3

3

13

40

99

207

360

679

1.189

2.002

3.067

4.489

Điểm

3,5

3,75

4

4,25

4,5

4,75

5

5,25

5,5

5,75

6

6,25

6,5

6,75

Số lượng

6.132

8.529

11.042

13.600

15.974

18.263

20.367

21.468

21.401

20.961

20.085

18.144

15.747

13.514

Điểm

7

7,25

7,5

7,75

8

8,25

8,5

8,75

9

9,25

9,5

9,75

10

Số lượng

1.0817

8.642

6.578

4.966

3.976

3.120

2.552

2.031

1.654

1.174

702

328

121

Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Sinh học của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 284.063 thí sinh tham gia thi môn Sinh học trong đó điểm trung bình là 5,59 điểm, điểm trung vị là 5,5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 5,25 điểm.

Số thí sinh có điểm <= 1 là 43 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 85.715 (chiếm tỷ lệ 30,17%); có 121 thí sinh đạt điểm 10.

6. Môn Lịch sử

Phổ điểm môn Lịch sử như sau:

Phổ điểm tất cả các môn kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông ảnh 6

Điểm

0

0,25

0,5

0,75

1

1,25

1,5

1,75

2

2,25

2,5

2,75

3

3,25

Số lượng

10

1

6

28

66

266

579

1.243

2.417

4.411

7246

11.047

15.584

20.459

Điểm

3,5

3,75

4

4,25

4,5

4,75

5

5,25

5,5

5,75

6

6,25

6,5

6,75

Số lượng

25.365

29.842

33.466

35.288

36.539

36.211

34.642

32.693

30.277

27.362

24.745

21.824

19.356

16.786

Điểm

7

7,25

7,5

7,75

8

8,25

8,5

8,75

9

9,25

9,5

9,75

10

Số lượng

14.522

12.536

10.851

9.267

8.285

6.986

6.139

5.500

4.694

3.654

2.294

1.129

371

Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Lịch sử của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 553.987 thí sinh tham gia thi môn Lịch sử trong đó điểm trung bình là 5,19 điểm, điểm trung vị là 5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4,5 điểm.

Số thí sinh có điểm <= 1 là 111 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 260.074 (chiếm tỷ lệ 46,95%); có 371 thí sinh đạt điểm 10.

7. Môn Địa lý

Phổ điểm môn Địa lý như sau:

Phổ điểm tất cả các môn kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông ảnh 7

Điểm

0

0,25

0,5

0,75

1

1,25

1,5

1,75

2

2,25

2,5

2,75

3

3,25

Số lượng

110

4

2

8

9

26

51

111

194

291

493

759

1.064

1.455

Điểm

3,5

3,75

4

4,25

4,5

4,75

5

5,25

5,5

5,75

6

6,25

6,5

6,75

Số lượng

1.933

2.693

3.494

4.873

6.827

9.209

12.358

16.042

20.722

26.024

31.450

37.309

42.616

46.613

Điểm

7

7,25

7,5

7,75

8

8,25

8,5

8,75

9

9,25

9,5

9,75

10

Số lượng

49.040

49.487

46.148

40.137

31.875

23.069

15.126

8.959

5.019

2.683

1.489

755

248

Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Địa lý của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 540.775 thí sinh tham gia thi môn Địa lý trong đó điểm trung bình là 6,78 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,25 điểm.

Số thí sinh có điểm <= 1 là 133 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 33.606 (chiếm tỷ lệ 6,21%); có 248 thí sinh đạt điểm 10.

8. Môn Giáo dục công dân

Phổ điểm môn Giáo dục công dân

Phổ điểm tất cả các môn kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông ảnh 8

Điểm

0

0,25

0,5

0,75

1

1,25

1,5

1,75

2

2,25

2,5

2,75

3

3,25

Số lượng

35

0

0

2

4

9

13

20

38

54

87

100

138

190

Điểm

3,5

3,75

4

4,25

4,5

4,75

5

5,25

5,5

5,75

6

6,25

6,5

6,75

Số lượng

286

381

556

736

1.018

1.485

1.981

2.625

3.521

4.558

6.124

8.000

10.531

13.584

Điểm

7

7,25

7,5

7,75

8

8,25

8,5

8,75

9

9,25

9,5

9,75

10

Số lượng

17.606

22.626

28.311

34.321

40.214

45.912

49.198

49.618

45.553

37.234

25.450

13.305

4.163

Tổng số thí sinh

469.587

Điểm trung bình

8,141845

Điểm trung vị

8,25

Số thí sinh đạt điểm <=1

41 (0.00%)

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)

5152 (1.10%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

8,75

9. Môn Tiếng Anh

Phổ điểm môn tiếng Anh:

Phổ điểm tất cả các môn kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông ảnh 9

Điểm

0

0,2

0,4

0,6

0,8

1

1,2

1,4

1,6

1,8

2

2,2

2,4

2,6

2,8

3

3,2

Số lượng

13

1

5

30

102

392

1.099

2.263

4.431

8.283

12.427

18.461

24.565

29.001

33.167

35.670

37.285

Điểm

3,4

3,6

3,8

4

4,2

4,4

4,6

4,8

5

5,2

5,4

5,6

5,8

6

6,2

6,4

6,6

Số lượng

37.335

36.730

35.597

34.627

32.682

31.295

29.713

27.816

26.106

23.932

22.050

19.904

18.173

16.453

14.850

13.674

12.482

Điểm

6,8

7

7,2

7,4

7,6

7,8

8

8,2

8,4

8,6

8,8

9

9,2

9,4

9,6

9,8

10

Số lượng

11.427

10.650

10.106

9.461

9.403

8.779

8.543

8.062

7.478

6.653

5.735

4.532

3.325

2.253

1.367

672

225

Tổng số thí sinh

749.285

Điểm trung bình

4,577867

Điểm trung vị

4,2

Số thí sinh đạt điểm <=1

543 (0.07%)

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)

472.990 (63.13%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

3,4

(Vietnam+)

Tin cùng chuyên mục